Mẫu hệ thống thang bảng lương năm 2014 mới nhất theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP của Chính phủ, Quy định chi tiết thi hành 1 số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương, ban hành ngày ngày 14 tháng 05 năm 2013.
Theo quy định của Bộ luật lao động năm 2012, đề cập từ ngày 01/5/2013: các DN ko phải khiến cho thủ tục đăng ký thang bảng lương như trước đây nữa. Mà tự xây dựng thang bảng lương để nộp cho Sở LĐTBXH theo loại sau:
Có thể bạn chưa biết: Dịch vụ dọn dẹp sổ sách kế toán
một. Hệ thống thang bảng lương của doanh nghiệp:
Tên đơn vị: nhà hàng kế toán Thiên Ưng | Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Ngành nghề: Đào tạo kế toán thực hành | Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
Địa chỉ: 173 Xuân Thuỷ, Cầu giấy, Hà nội | |
Mã số thuế: 0106356968 | Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015 |
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
-------------
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu nhà hàng áp dụng: 3.100.000 đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | BẬC | |||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | |
01. Giám đốc - Mức lương | 5.900 | 6.195 | 6.505 | 6.830 | 7.172 | 7.531 | 7.908 | 8.303 |
02. Phó Giám đốc - Mức lương | 5.200 | 5.460 | 5.733 | 6.020 | 6.321 | 6.637 | 6.969 | 7.317 |
03. Kế toán trưởng - Mức lương | 5.000 | 5.250 | 5.513 | 5.789 | 6.078 | 6.382 | 6.701 | 7.036 |
04. NV kinh doanh - Mức lương | 3.500 | 3.675 | 3.859 | 4.052 | 4.255 | 4.468 | 4.691 | 4.926 |
05. Tạp vụ | 3.200 | 3.360 | 3.528 | 3.704 | 3.889 | 4.083 | 4.287 | 4.501 |
Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2015 | |
siêu thị kế toán Thiên Ưng | |
(Ký tên và đóng dấu vào đây) |
Tải về: khách hàng tải về có thể để lại mail ở phần bình luận bên dưới.
- Hoặc gửi vào mail: hainam188801@gmail.com
- Hoặc gọi điện: 0984 322 539.
Chú ý: Ngoài việc nộp thang bảng lương này, DN còn còn phải nộp 1 số giấy tờ khác, chi tiết về việc làm hồ sơ đăng ký thang bảng lương người mua xem tại đây: bí quyết xây dựng thang bảng lương
1. Hệ thống thang bảng lương của cơ quan nhà nước:
TÊN ĐƠN VỊ : ...................................................................
NGÀNH NGHỀ : ...............................................................
địa chỉ : ...........................................................................
ĐIỆN THOẠI : ...................................................................
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
-------------
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu nhà hàng áp dụng: ………………………… đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Giám đốc - Hệ số : - Mức lương | 3.50 6.230 | 3.68 6.550 | |||||||||
02/- Phó Giám đốc - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
03/- Kế toán trưởng - Hệ số : - Mức lương |
Ghi chú : *Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2/- BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, phục vụ
Đơn vị tính : một.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
02/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
03/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
04/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
v.v…. |
01 : Ngạch lương : Áp dụng cho những chức danh sau : (đề nghị công ty liệt kê gần như những chức danh được xếp vào ngạch lương này).
02 : Ngạch lương : Áp dụng cho những chức danh sau: …
Ghi chú : một ngạch lương mang thể áp dụng đối sở hữu nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do siêu thị quy định
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP phân phối marketing VÀ dùng cho.
Đơn vị tính : một.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
02/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
v.v…. |
Ghi chú : một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp cung ứng với thể áp dụng đối có đa dạng dòng công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
Xem thêm: Dịch vụ thành lập công ty giá rẻ
PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có) :
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
PHỤ CẤP LƯƠNG | TỶ LỆ PHỤ CẤP | MỨC PHỤ CẤP |
một. | ||
2. | ||
3. | ||
4. | ||
…. | ||
… |
Ghi chú:
Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu nhà hàng áp dụng.
Ngày ... tháng .... năm | |
GIÁM ĐỐC | |
(Ký tên, đóng dấu) |
- Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:
Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng
Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, chuyên dụng cho (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên chuyên dụng cho
Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp cung ứng buôn bán và chuyên dụng cho (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : với 7 ngành nghề
Mã số B mang 15 ngành nghề : Từ B.1 tới B.15
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng
Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, chuyên dụng cho (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên chuyên dụng cho
Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp cung ứng buôn bán và chuyên dụng cho (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : với 7 ngành nghề
Mã số B mang 15 ngành nghề : Từ B.1 tới B.15
0 nhận xét:
Đăng nhận xét